Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!

Các Sản phẩm

Hộp Inox 304
  • Tên gọi: Ống hộp Inox 304, Hộp Inox 304, Thép hộp không gỉ SUS 304.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), GB (Trung Quốc), DIN (Đức). Phổ biến nhất là ASTM A312, A554.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic (Austenitic Stainless Steel).
  • Mác thép: SUS 304 (theo tiêu chuẩn JIS của Nhật), AISI 304 (theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ).
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Trang trí nội ngoại thất, xây dựng dân dụng & công nghiệp, gia công cơ khí, sản xuất đồ gia dụng.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 302
  • Tên gọi: Inox 302, Thép không gỉ 302, SUS 302.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A276/A276M, AISI 302, JIS G4303, EN 10088-3.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic (Austenitic Stainless Steel).
  • Mác thép: 302.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Sản xuất lò xo, vòng đệm, lưới lọc, cáp, các bộ phận dập định hình, đồ gia dụng.

Giá:Liên hệ

Thanh láp inox 316L
  • Tên gọi: Láp inox 316L, Cây đặc inox 316L, Thanh tròn đặc 316L.
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN (Phổ biến nhất là ASTM A276/A479, A182).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 316L.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Các kết cấu hàn trong ngành hóa chất, dầu khí, dược phẩm, thiết bị y tế cấy ghép, công trình ven biển quy mô lớn.

Giá:Liên hệ

Láp inox 316
  • Tên gọi: Láp inox 316, Cây đặc inox 316, Thanh tròn đặc inox 316, Inox y tế.
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN (Phổ biến nhất là ASTM A276/A479).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 316.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Công nghiệp hàng hải, nhà máy hóa chất, thiết bị y tế, ngành dược phẩm, kiến trúc ven biển.

Giá:Liên hệ

Láp inox 304L
  • Tên gọi: Láp inox 304L, Cây đặc inox 304L, Thanh tròn đặc inox 304L.
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, GB (Phổ biến nhất là ASTM A276/A479 của Mỹ).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 304L.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Các kết cấu hàn phức tạp, bồn chứa hóa chất, đường ống công nghiệp, thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Giá:Liên hệ

Thanh láp inox 301
  • Tên gọi: Láp inox 301, Cây đặc inox 301, Thanh tròn đặc inox 301.
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS (Tiêu chuẩn phổ biến là ASTM A276/A276M).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 301.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Sản xuất lò xo, kẹp, linh kiện đàn hồi, kết cấu chịu lực cao trong ngành hàng không, ô tô, tàu hỏa.

Giá:Liên hệ

Láp inox 202
  • Tên gọi: Láp inox 202, Cây đặc inox 202, Thanh inox tròn đặc 202.
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB (Phổ biến nhất là tiêu chuẩn ASTM A276 của Mỹ).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 202.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Thiết bị nhà bếp, nhà hàng, dụng cụ chế biến thực phẩm, trang trí kiến trúc, linh kiện cơ khí.

Giá:Liên hệ

Láp inox 201
  • Tên gọi: Láp inox 201, Thanh inox tròn đặc 201, Cây đặc inox 201, Thanh tròn đặc inox 201.
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB (Các tiêu chuẩn phổ biến nhất là ASTM A276, A484 của Mỹ).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 201.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Gia công đồ gia dụng, trang trí nội thất, chi tiết máy móc công nghiệp nhẹ, xây dựng dân dụng.

Giá:Liên hệ

Thanh Inox Tròn Đặc 304 (Láp Inox 304)
  • Tên gọi: Thanh inox tròn đặc 304, Láp inox 304, Cây inox 304 đặc.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), GB (Trung Quốc), DIN (Đức). Phổ biến nhất là ASTM A276, A479.
  • Loại thép: Thép không gỉ (Inox).
  • Mác thép: SUS 304.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Gia công cơ khí chính xác, sản xuất chi tiết máy, trục, bulong, ốc vít, lan can, cầu thang, đồ gia dụng, thiết bị y tế, thiết bị chế biến thực phẩm.

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat