Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!

Các loại inox gia công khác

Thanh V Inox
  • Tên gọi: Thanh V Inox, Inox Chữ V, Inox Góc V, Ke Góc Inox
  • Tiêu chuẩn: ASTM A276, ASTM A479, Q235, SS400.
  • Loại thép: Thép không gỉ (Austenitic hoặc Ferritic).
  • Mác thép phổ biến: 201, 430, 304, 304L, 316, 316L, 310S, 317, 317L, 321, 904L, 2205, 2507, 3180
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Nẹp góc tường, làm khung giá đỡ, kết cấu máy móc, trang trí nội thất, lan can, cầu thang.

Giá:Liên hệ

Inox Hình H
  • Tên gọi: Inox Hình H, Thép Hình H Inox, Dầm H Inox.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A276, ASTM A479.
  • Loại thép: Thép không gỉ (Stainless Steel).
  • Mác thép phổ biến: : 201, 430, 304, 304L, 316, 316L, 310S, 317, 317L, 321, 904L, 2205, 2507, 31803
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Làm khung kết cấu nhà xưởng, dầm đỡ, cột chịu lực trong môi trường ăn mòn, giá đỡ đường ống, kết cấu công trình biển.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox Vàng Xước
  • Tên gọi: Tấm Inox Vàng Xước, Inox Xước Vàng, Tấm Inox 304 Xước Vàng, Tấm Inox Mạ Vàng PVD
  • Tiêu chuẩn: ASTM A480 (vật liệu nền), Tiêu chuẩn công nghệ mạ PVD.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép nền phổ biến: 304, 316...
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Trang trí khách sạn 5 sao, biệt thự, penthouse, ốp thang máy, logo thương hiệu cao cấp, nội thất hạng sang.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox Xước Trắng
  • Tên gọi: Tấm Inox Xước Trắng, Tấm Inox Xước Hairline (Màu Trắng/Màu Nguyên Bản), Inox 304 Xước Trắng.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A480, JIS G4305.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép phổ biến: 304, 316, 201...
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Ốp cabin thang máy, thiết bị gia dụng cao cấp, ốp tường trang trí, mặt bàn bếp, biển hiệu quảng cáo.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox Bóng Gương 6K, 8K, 12K
  • Tên gọi: Tấm Inox Gương, Tấm Inox Bóng Gương, Tấm Inox 6K, 8K, 12K, Mirror Finish Stainless Steel Sheet, No. 6, No. 7, No. 8, Super Mirror Finish.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A480, JIS G4305 (tiêu chuẩn về xử lý bề mặt).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic hoặc Ferritic.
  • Mác thép nền phổ biến: 304, 316, 430
  • Xuất xứ: Các nhà máy chuyên về xử lý bề mặt tại Châu Á (Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc) và Châu Âu.
  • Ứng dụng chính: Kiến trúc cao cấp, trang trí nội thất hạng sang, thang máy, biển hiệu, nghệ thuật điêu khắc, hàng xa xỉ.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 304 bóng gương
  • Tên gọi: Tấm Inox 304 Bóng Gương, Tấm Inox 304 Gương, Tấm Inox 304 8K, 304 Mirror Finish Stainless Steel Sheet.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240, JIS G4305.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép nền: Inox 304.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Trang trí nội thất cao cấp, ốp cabin thang máy, biển quảng cáo, logo chữ nổi, đồ nội thất sang trọng.

Giá:Liên hệ

Tấm inox chống trượt, tấm inox gân
  • Tên gọi: Tấm Inox Chống Trượt, Tấm Inox Gân, Tấm Inox Nhám, Stainless Steel Checkered Plate, Tread Plate, Floor Plate
  • Tiêu chuẩn: ASTM A793 (Tiêu chuẩn cho tấm sàn thép không gỉ cán hoa văn), ASTM A240 (Tiêu chuẩn cho vật liệu nền).
  • Loại thép: Thép không gỉ (Austenitic hoặc Ferritic).
  • Mác thép phổ biến: 201, 310S, 304/304L316/316L, Inox 430
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Lót sàn nhà xưởng, sàn xe tải, bậc cầu thang, lối đi, sàn thao tác, sàn kho lạnh.

Giá:Liên hệ

Tấm inox hoa văn

Độ dày: 0.3-3.0mm
Dung sai: ±5%
Mác thép: 201, 202, 304, 316,...
Bề mặt hoàn thiện: 2B
Mác thép: Dòng 200, 300, 400
Chiều rộng: 1000/1219/1500mm

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat