Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!

Phụ kiện đường ống

Mặt bích Slip-On inox
  • Tên gọi: Mặt bích Slip-On inox, Mặt bích hàn trượt, Bích trượt.
  • Tiêu chuẩn: JISANSI/ASME B16.5BSDIN
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L316/316LInox 201
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Các hệ thống đường ống có áp suất thấp và trung bình, nơi yêu cầu lắp đặt dễ dàng và chi phí hợp lý.

Giá:Liên hệ

Mặt bích ren inox
  • Tên gọi: Mặt bích ren inox, Mặt bích nối ren
  • Tiêu chuẩn:
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS (10K), ANSI (Class 150), BS, DIN...
    • Tiêu chuẩn ren: NPT (tiêu chuẩn ren côn của Mỹ), BSPT (tiêu chuẩn ren côn của Anh).
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L, Inox 316/316L, Inox 201
  • Xuất xứ: Trung Quốc,
  • Ứng dụng chính: Kết nối đường ống, van và thiết bị mà không cần hàn, đặc biệt phù hợp cho các khu vực dễ cháy nổ và các hệ thống áp suất thấp.

Giá:Liên hệ

Mặt bích inox cổ cao
  • Tên gọi: Mặt bích inox cổ cao, Mặt bích hàn cổ
  • Tiêu chuẩn: ANSI/ASMEJISBSDIN
  • Mác thép (Vật liệu):
    • Inox 304/304L: Dùng cho các ứng dụng thông thường, yêu cầu chống ăn mòn tốt.
    • Inox 316/316L: Chuyên dùng cho môi trường hóa chất, axit, nước biển và các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn đỉnh cao.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Các hệ thống đường ống chịu áp lực cao, nhiệt độ khắc nghiệt, và các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn, chống rò rỉ tuyệt đối.

Giá:Liên hệ

Co inox
  • Tên gọi: Co inox, Cút inox, Co 90 độ, Co 45 độ, Co hàn, Co ren 
  • Tiêu chuẩn:
    • Kết nối hàn: ASME B16.9, ASTM A403 (độ dày theo SCH10, SCH40...).
    • Kết nối ren: Tiêu chuẩn ren NPT, BSP.
    • Kết nối vi sinh: DIN, SMS, 3A...
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L316/316L201
  • Xuất xứ: Trung Quốc,
  • Ứng dụng chính: Thay đổi hướng của đường ống một góc 45 độ, 90 độ hoặc 180 độ.

 

Giá:Liên hệ

Tê inox
  • Tên gọi: Tê inox, Chữ T inox, Tê hàn/Tê ren/Tê vi sinh.
  • Phân loại: Tê đều (Equal Tee), Tê giảm (Reducing Tee).
  • Tiêu chuẩn:
  • Kết nối hàn: ASTM A403, ASME B16.9 (độ dày SCH10, SCH20, SCH40...).
  • Kết nối ren: Tiêu chuẩn ren NPT, BSPT.
  • Kết nối vi sinh: Tiêu chuẩn Clamp, DIN, SMS.
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L316/316L, 201
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Phân chia một dòng chảy thành hai hướng hoặc gộp hai dòng chảy thành một trên hệ thống đường ống.

Giá:Liên hệ

Côn thu inox
  • Tên gọi: Côn thu inox, Bầu giảm inox.
  • Phân loại: Côn thu đồng tâm (Concentric Reducer), Côn thu lệch tâm (Eccentric Reducer).
  • Tiêu chuẩn: Sản xuất theo tiêu chuẩn độ dày SCH10, SCH20, SCH40... và kết nối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A403, ASME B16.9.
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304LInox 316/316LInox 201
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Kết nối hai đoạn đường ống có đường kính khác nhau, điều chỉnh áp suất và tốc độ dòng chảy của lưu chất.

Giá:Liên hệ

Mặt bích mù inox
  • Tên gọi: Mặt bích mù inox, Bích mù, Bích đặc, Mặt bích không lỗ
  • Tiêu chuẩn: JISANSIBSDIN
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L316/316L201
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Bịt kín đầu cuối của đường ống, van, hoặc miệng bình áp lực; sử dụng cho việc chờ kết nối trong tương lai hoặc phục vụ công tác kiểm tra áp suất.

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat