Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!
Co inox

(Click vào để xem ảnh lớn)

Co inox

Tình trạng: Hàng mới
0 Lượt xem: 2178
  • Tên gọi: Co inox, Cút inox, Co 90 độ, Co 45 độ, Co hàn, Co ren 
  • Tiêu chuẩn:
    • Kết nối hàn: ASME B16.9, ASTM A403 (độ dày theo SCH10, SCH40...).
    • Kết nối ren: Tiêu chuẩn ren NPT, BSP.
    • Kết nối vi sinh: DIN, SMS, 3A...
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L316/316L201
  • Xuất xứ: Trung Quốc,
  • Ứng dụng chính: Thay đổi hướng của đường ống một góc 45 độ, 90 độ hoặc 180 độ.

 

Giá bán: Liên hệ Liên hệ

Thông tin sản phẩm

KHÁI NIỆM: CO INOX LÀ GÌ?

Co inox là một loại phụ kiện đường ống được sử dụng để kết nối hai đoạn ống tại một điểm uốn cong, nhằm mục đích thay đổi hướng của dòng lưu chất. Chúng được sản xuất với các góc độ tiêu chuẩn để phù hợp với các yêu cầu thiết kế khác nhau.

Có thể phân loại Co inox theo hai tiêu chí chính:

  1. Phân loại theo góc độ:

    • Co 90 độ (90° Elbow): Loại phổ biến nhất, dùng để tạo ra một góc cua vuông.

    • Co 45 độ (45° Elbow): Dùng để tạo ra một góc chuyển hướng nhẹ nhàng hơn.

    • Co 180 độ (180° Bend/Return Bend): Có hình dạng chữ U, dùng để đảo ngược hướng dòng chảy 180 độ.

  2. Phân loại theo bán kính uốn cong:

    • Co bán kính dài (Long Radius - LR): Có bán kính uốn cong bằng 1.5 lần đường kính danh nghĩa của ống (R = 1.5D). Loại này giúp dòng chảy đi qua mượt mà hơn, giảm ma sát và tổn thất áp suất. Đây là loại tiêu chuẩn và được sử dụng rộng rãi nhất.

    • Co bán kính ngắn (Short Radius - SR): Có bán kính uốn cong bằng đường kính danh nghĩa của ống (R = 1.0D). Loại này được sử dụng trong các không gian lắp đặt chật hẹp, nơi không đủ chỗ cho co LR.

co inox

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CHI TIẾT

1. Thông số kỹ thuật và Quy cách

  • Kích thước (Size): Từ DN15 (1/2”) đến DN1000 (40”) hoặc lớn hơn theo đơn đặt hàng.

  • Góc uốn: 45°, 90°, 180°.

  • Kiểu kết nối:

    • Co hàn (Butt Weld Elbow): Kết nối bằng phương pháp hàn vát mép. Đây là kiểu kết nối chắc chắn nhất, không rò rỉ, chịu được áp lực và nhiệt độ cao, thường được dùng trong các hệ thống công nghiệp nặng.

    • Co ren (Threaded Elbow): Hai đầu được tiện ren (ren trong hoặc ren ngoài) để vặn nối với ống. Tiện lợi cho việc lắp đặt, tháo dỡ, phù hợp với các đường ống nhỏ và áp suất thấp.

    • Co Clamp (Sanitary Elbow): Kết nối bằng kẹp clamp, chuyên dùng cho ngành vi sinh, thực phẩm, dược phẩm.

  • Độ dày (Schedule): SCH5S, SCH10S, SCH20, SCH40S, SCH80S... Độ dày của co phải tương thích với độ dày của ống được kết nối.

2. Tính chất cơ học của vật liệu Inox

Sự ưu việt của Co inox đến từ chính vật liệu thép không gỉ cấu thành nên nó:

  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Đây là đặc tính vàng. Co inox không bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, hơi ẩm, hóa chất, axit... giúp bảo vệ sự toàn vẹn của đường ống và độ tinh khiết của lưu chất bên trong.

  • Độ bền kéo và độ cứng cao: Có khả năng chịu được áp suất làm việc lớn và các tác động lực từ bên ngoài mà không bị móp méo, nứt vỡ.

  • Khả năng chịu nhiệt độ rộng: Hoạt động ổn định trong cả môi trường nhiệt độ rất cao (lò hơi, đường dẫn hơi nóng) và rất thấp (hệ thống khí hóa lỏng).

  • Tính thẩm mỹ và vệ sinh: Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, không chỉ đẹp mà còn chống bám bẩn, dễ dàng vệ sinh, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của ngành thực phẩm, y tế.

ỨNG DỤNG THỰC TIỄN RỘNG RÃI

Co inox là một trong những phụ kiện được sử dụng nhiều nhất, có mặt trong hầu hết mọi lĩnh vực:

  1. Xây dựng và cấp thoát nước: Dùng để đi đường ống nước trong các tòa nhà, chung cư, nhà máy, tránh các dầm, cột và chướng ngại vật.

  2. Công nghiệp hóa chất, dầu khí: Chuyển hướng các đường ống dẫn hóa chất, dung môi, xăng dầu, nơi yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực.

  3. Nhà máy thực phẩm, bia, rượu, nước giải khát: Tạo các đường cong mềm mại cho hệ thống đường ống, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, dễ dàng làm sạch (CIP).

  4. Ngành dược phẩm và y tế: Dẫn truyền các dung dịch, hóa chất tinh khiết mà không làm thay đổi thành phần của chúng.

  5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Đi đường ống cứu hỏa đến các vị trí lắp đặt đầu phun sprinkler hoặc họng nước.

  6. Ngành đóng tàu và công trình biển: Chống lại sự ăn mòn khắc nghiệt của nước biển và môi trường muối.

  7. Hệ thống xử lý khí thải, thông gió: Tạo các đường ống dẫn khí, khói bụi.

LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG

Để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả và bền bỉ, Quý khách hàng cần chú ý:

  1. Chọn đúng bán kính cong (LR hay SR): Ưu tiên sử dụng Co bán kính dài (LR) để đảm bảo dòng chảy tối ưu. Chỉ sử dụng Co bán kính ngắn (SR) khi không gian thực sự bị hạn chế.

  2. Chọn đúng vật liệu (Mác thép): Phải chọn mác thép (304, 316) phù hợp với môi chất và môi trường làm việc để tránh bị ăn mòn. Vật liệu của co phải đồng nhất với vật liệu ống.

  3. Đồng bộ về tiêu chuẩn và độ dày: Kích thước, tiêu chuẩn và độ dày (schedule) của co phải hoàn toàn khớp với đường ống để đảm bảo mối nối hoàn hảo.

  4. Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Sản phẩm chất lượng tốt phải có bề mặt láng mịn, không có vết nứt, rỗ, các thông số kỹ thuật (kích thước, độ dày, mác thép) được khắc rõ ràng trên thân.

  5. Kỹ thuật lắp đặt: Đối với co hàn, tay nghề của thợ hàn quyết định rất lớn đến chất lượng mối nối. Đối với co ren, cần sử dụng băng keo lụa (cao su non) để đảm bảo độ kín.

Tư vấn sản phẩm

Sản phẩm liên quan
Mặt bích Slip-On inox
  • Tên gọi: Mặt bích Slip-On inox, Mặt bích hàn trượt, Bích trượt.
  • Tiêu chuẩn: JISANSI/ASME B16.5BSDIN
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L316/316LInox 201
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Các hệ thống đường ống có áp suất thấp và trung bình, nơi yêu cầu lắp đặt dễ dàng và chi phí hợp lý.

Giá:Liên hệ

Mặt bích ren inox
  • Tên gọi: Mặt bích ren inox, Mặt bích nối ren
  • Tiêu chuẩn:
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS (10K), ANSI (Class 150), BS, DIN...
    • Tiêu chuẩn ren: NPT (tiêu chuẩn ren côn của Mỹ), BSPT (tiêu chuẩn ren côn của Anh).
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L, Inox 316/316L, Inox 201
  • Xuất xứ: Trung Quốc,
  • Ứng dụng chính: Kết nối đường ống, van và thiết bị mà không cần hàn, đặc biệt phù hợp cho các khu vực dễ cháy nổ và các hệ thống áp suất thấp.

Giá:Liên hệ

Mặt bích inox cổ cao
  • Tên gọi: Mặt bích inox cổ cao, Mặt bích hàn cổ
  • Tiêu chuẩn: ANSI/ASMEJISBSDIN
  • Mác thép (Vật liệu):
    • Inox 304/304L: Dùng cho các ứng dụng thông thường, yêu cầu chống ăn mòn tốt.
    • Inox 316/316L: Chuyên dùng cho môi trường hóa chất, axit, nước biển và các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn đỉnh cao.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Các hệ thống đường ống chịu áp lực cao, nhiệt độ khắc nghiệt, và các ứng dụng đòi hỏi độ an toàn, chống rò rỉ tuyệt đối.

Giá:Liên hệ

Tê inox
  • Tên gọi: Tê inox, Chữ T inox, Tê hàn/Tê ren/Tê vi sinh.
  • Phân loại: Tê đều (Equal Tee), Tê giảm (Reducing Tee).
  • Tiêu chuẩn:
  • Kết nối hàn: ASTM A403, ASME B16.9 (độ dày SCH10, SCH20, SCH40...).
  • Kết nối ren: Tiêu chuẩn ren NPT, BSPT.
  • Kết nối vi sinh: Tiêu chuẩn Clamp, DIN, SMS.
  • Mác thép (Vật liệu): 304/304L316/316L, 201
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Phân chia một dòng chảy thành hai hướng hoặc gộp hai dòng chảy thành một trên hệ thống đường ống.

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat