Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!

Các Sản phẩm

Tấm Inox Xước Trắng
  • Tên gọi: Tấm Inox Xước Trắng, Tấm Inox Xước Hairline (Màu Trắng/Màu Nguyên Bản), Inox 304 Xước Trắng.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A480, JIS G4305.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép phổ biến: 304, 316, 201...
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Ốp cabin thang máy, thiết bị gia dụng cao cấp, ốp tường trang trí, mặt bàn bếp, biển hiệu quảng cáo.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox Bóng Gương 6K, 8K, 12K
  • Tên gọi: Tấm Inox Gương, Tấm Inox Bóng Gương, Tấm Inox 6K, 8K, 12K, Mirror Finish Stainless Steel Sheet, No. 6, No. 7, No. 8, Super Mirror Finish.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A480, JIS G4305 (tiêu chuẩn về xử lý bề mặt).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic hoặc Ferritic.
  • Mác thép nền phổ biến: 304, 316, 430
  • Xuất xứ: Các nhà máy chuyên về xử lý bề mặt tại Châu Á (Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc) và Châu Âu.
  • Ứng dụng chính: Kiến trúc cao cấp, trang trí nội thất hạng sang, thang máy, biển hiệu, nghệ thuật điêu khắc, hàng xa xỉ.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 304 bóng gương
  • Tên gọi: Tấm Inox 304 Bóng Gương, Tấm Inox 304 Gương, Tấm Inox 304 8K, 304 Mirror Finish Stainless Steel Sheet.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240, JIS G4305.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép nền: Inox 304.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Trang trí nội thất cao cấp, ốp cabin thang máy, biển quảng cáo, logo chữ nổi, đồ nội thất sang trọng.

Giá:Liên hệ

Tấm inox chống trượt, tấm inox gân
  • Tên gọi: Tấm Inox Chống Trượt, Tấm Inox Gân, Tấm Inox Nhám, Stainless Steel Checkered Plate, Tread Plate, Floor Plate
  • Tiêu chuẩn: ASTM A793 (Tiêu chuẩn cho tấm sàn thép không gỉ cán hoa văn), ASTM A240 (Tiêu chuẩn cho vật liệu nền).
  • Loại thép: Thép không gỉ (Austenitic hoặc Ferritic).
  • Mác thép phổ biến: 201, 310S, 304/304L316/316L, Inox 430
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Lót sàn nhà xưởng, sàn xe tải, bậc cầu thang, lối đi, sàn thao tác, sàn kho lạnh.

Giá:Liên hệ

Tấm inox hoa văn

Độ dày: 0.3-3.0mm
Dung sai: ±5%
Mác thép: 201, 202, 304, 316,...
Bề mặt hoàn thiện: 2B
Mác thép: Dòng 200, 300, 400
Chiều rộng: 1000/1219/1500mm

Giá:Liên hệ

Ống hàn Inox 201
  • Tên gọi: Ống Inox 201, Ống thép không gỉ 201.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A554 (tiêu chuẩn cho ống hàn dùng trong kết cấu và trang trí), JIS G3446.
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic (Austenitic Stainless Steel).
  • Mác thép tương đương: SUS201 (Nhật Bản), UNS S20100 (Mỹ)
  • Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Ứng dụng chính: Lan can, cầu thang, cổng, hàng rào, bàn ghế, đồ gia dụng, các chi tiết trang trí nội thất.

Giá:Liên hệ

Ống inox đúc độ dày lớn
  • Loại: Ống đúc / ống liền mạch
  • Dung sai: ±1%
  • Cấp: Dòng 300
  • Mác thép: 301L, 310S, 410, 316Ti, 316L, 316, 321, 410S, 314, 309S, 304, 409L, 304L, 370
  • Đường kính13.7mm – 508mmmm.
  • Độ dày: 1.65mm – 9.53mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m.
  • Bề mặt hoàn thiện: 2B
  • Xuất xứ: Trung Quốc

Giá:Liên hệ

Ống inox đúc đường kính lớn
  • Đường kính ngoài (OD): 219-2032mm
  • Độ dày thành (WT): 1.2-30mm
  • Mác thép: Q235/Q235B/Q345/Q345B
  • Hình dạng tiết diện: Tròn
  • Xử lý bề mặt: Cán nóng
  • Dung sai: ±1%
  • Phủ dầu: Không dầu
  • Chiều dài: 12M, 6m, 6.4M

Giá:Liên hệ

Tấm Inox 410
  • Tên gọi: Tấm Inox 410, Thép không gỉ 410, Thép Martensitic 410.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240 (Mỹ), JIS G4304 (Nhật Bản), EN 10088-2 (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Martensitic (Martensitic Stainless Steel) – Có khả năng hóa cứng bằng nhiệt luyện.
  • Mác thép tương đương: SUS410 (Nhật Bản), 1.4006 (Châu Âu - DIN), UNS S41000 (Mỹ)
  • Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Ứng dụng chính: Chế tạo van, bơm, trục máy, bu lông, ốc vít, tua bin, dao kéo thông thường.

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat