Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!

Các Sản phẩm

Cuộn inox 301L
  • Tên gọi: Cuộn Inox 301L, Cuộn thép không gỉ đàn hồi 301L, Cuộn Inox 301L hàn được.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: 301L (ASTM A666).
  • Xuất xứ: Trung quốc
  • Ứng dụng chính: Chế tạo các kết cấu hàn chịu lực cao, vỏ toa xe lửa, khung gầm xe buýt, các chi tiết kết cấu máy bay, cấu kiện kiến trúc nhẹ.

Giá:Liên hệ

Cuộn inox 301
  • Tên gọi: Cuộn Inox 301, Cuộn thép không gỉ đàn hồi 301, Spring Stainless Steel Coil.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: 301 (ASTM A666), SUS 301 (JIS G4305).
  • Xuất xứ: Trung Quốc...
  • Ứng dụng chính: Sản xuất lò xo, kẹp, linh kiện đàn hồi, chi tiết kết cấu máy bay, thân vỏ toa tàu, linh kiện điện tử.

Giá:Liên hệ

Cuộn Inox 316 / 316L
  • Tên gọi: Cuộn Inox 316/316L, Cuộn thép không gỉ 316/316L, Cuộn inox vi sinh, Cuộn Inox y tế/thực phẩm.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic chứa Molybden.
  • Mác thép: 316/316L (ASTM A240), SUS 316/316L (JIS G4304), 1.4401/1.4404 (EN).
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất ống, hộp, bồn bể, dập chi tiết hàng loạt cho ngành y tế, thực phẩm, hóa chất và hàng hải.

Giá:Liên hệ

Cuộn Inox 321
  • Tên gọi: Cuộn Inox 321, Cuộn thép không gỉ 321, Cuộn SUS 321.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic được ổn định hóa bằng Titan.
  • Mác thép: 321 (ASTM A240), SUS 321 (JIS G4304), 1.4541 (EN 10088-2).
  • Xuất xứ: Trung Quốc...
  • Ứng dụng chính: Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất ống xả, khớp nối giãn nở, các bộ phận lò nung và thiết bị hóa chất chịu nhiệt.

Giá:Liên hệ

Cuộn Inox 310S
  • Tên gọi: Cuộn Inox 310S, Cuộn thép không gỉ chịu nhiệt 310S, Cuộn SUS 310S.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic chịu nhiệt cao.
  • Mác thép: 310S (ASTM A240), SUS 310S (JIS G4304), 1.4845 (EN 10095).
  • Xuất xứ: Trung Quốc...
  • Ứng dụng chính: Nguyên liệu cho dây chuyền dập, tạo hình các chi tiết lò nung, băng tải nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, và các linh kiện chịu nhiệt độ cực cao.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 304 / 304L
  • Tên gọi: Tấm Inox 304/304L, Tấm thép không gỉ 304/304L, Inox 18/8.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu), DIN (Đức).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: 304/304L (ASTM A240), SUS 304/304L (JIS G4304), 1.4301/1.4307 (EN).
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Đồ gia dụng, thiết bị thực phẩm, kiến trúc nội ngoại thất, bồn chứa công nghiệp, chi tiết máy móc thông dụng.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox 316 / 316L
  • Tên gọi: Tấm Inox 316/316L, Tấm thép không gỉ 316/316L, Tấm inox vi sinh, Tấm Inox y tế, Tấm Inox thực phẩm.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu), DIN (Đức).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic chứa Molybden.
  • Mác thép: 316/316L (ASTM A240), SUS 316/316L (JIS G4304), 1.4401/1.4404 (EN).
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Thiết bị y tế, công nghiệp thực phẩm & dược phẩm, kiến trúc ven biển, thiết bị xử lý hóa chất, ngành hàng hải.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox 321
  • Tên gọi: Tấm Inox 321, Tấm thép không gỉ 321, Tấm SUS 321.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic được ổn định hóa bằng Titan.
  • Mác thép: 321 (ASTM A240), SUS 321 (JIS G4304), 1.4541 (EN 10088-2).
  • Xuất xứ: Trung Quốc...
  • Ứng dụng chính: Cổ góp ống xả máy bay, ống xả động cơ, khớp nối giãn nở, thiết bị xử lý hóa chất nhiệt độ cao, các bộ phận lò nung.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 317
  • Tên gọi: Tấm Inox 317/317L, Tấm thép không gỉ 317/317L, Tấm SUS 317/317L.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic chứa Molybden.
  • Mác thép: 317/317L (ASTM A240), SUS 317/317L (JIS G4304), 1.4449/1.4438 (EN).
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Thiết bị xử lý hóa chất, công nghiệp giấy và bột giấy, hệ thống khử lưu huỳnh trong khí thải (FGD), thiết bị ngưng tụ trong nhà máy điện, công nghiệp dệt nhuộm.

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat