Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!
Tấm Inox 420J1 / 420J2

(Click vào để xem ảnh lớn)

Tấm Inox 420J1 / 420J2

Tình trạng: Hàng mới
0 Lượt xem: 1352
  • Tên gọi: Tấm Inox 420J1, Tấm Inox 420J2, Thép không gỉ 420J1/J2.
  • Tiêu chuẩn: JIS G4303, ASTM A276, EN 10088-2
  • Loại thép: Thép không gỉ Martensitic (Martensitic Stainless Steel) – Có khả năng tôi luyện để đạt độ cứng rất cao.
  • Mác thép tương đương:
    • 420J1 (SUS420J1): Tương đương mác 1.4021 (X20Cr13) theo tiêu chuẩn Đức/EN.
    • 420J2 (SUS420J2): Tương đương mác 1.4028 (X30Cr13) theo tiêu chuẩn Đức/EN và gần với mác 420 (UNS S42000) của Mỹ.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Sản xuất dao kéo, dụng cụ cắt gọt, lưỡi cưa, dụng cụ y tế, chi tiết máy chịu mài mòn (trục, van, piston), khuôn mẫu.
Giá bán: Liên hệ Liên hệ
Danh mục: Inox 400 Series

Thông tin sản phẩm

Khái Niệm & Phân Biệt Inox 420J1 và 420J2

Inox 420 là một loại thép không gỉ Martensitic, có nghĩa là cấu trúc tinh thể của nó có thể thay đổi thông qua quá trình xử lý nhiệt (tôi và ram), tương tự như thép carbon. Điều này mang lại cho nó đặc tính nổi bật nhất: độ cứng và khả năng chống mài mòn cực kỳ cao sau khi tôi luyện.

Sự khác biệt cốt lõi giữa 420J1 và 420J2 nằm ở hàm lượng Carbon:

  • Inox 420J1: Có hàm lượng Carbon thấp hơn (khoảng 0.16% - 0.25%). Điều này làm cho nó:

    • Mềm hơn và dẻo hơn ở trạng thái ủ (trước khi tôi).

    • Dễ gia công, định hình hơn.

    • Sau khi tôi, độ cứng đạt được ở mức tốt.

  • Inox 420J2: Có hàm lượng Carbon cao hơn (khoảng 0.26% - 0.40%). Điều này mang lại:

    • Khả năng đạt được độ cứng cao hơn đáng kể sau khi tôi.

    • Khả năng giữ cạnh sắc (độ sắc bén) tốt hơn.

    • Chống mài mòn vượt trội hơn so với 420J1.

Đặc Điểm Kỹ Thuật Chi Tiết

Thông số kỹ thuật và Quy cách phổ biến

  • Loại sản phẩm: Dạng tấm, dạng thanh (láp tròn), dạng cuộn.

  • Độ dày (Tấm): Từ 1.0mm đến 50mm hoặc dày hơn.

  • Khổ rộng (Tấm): 1000mm, 1220mm, 1524mm (và có thể cắt theo yêu cầu).

  • Bề mặt: No.1 (cán nóng), 2B (cán nguội), BA (bóng sáng), No.4/HL (xước).

Thành phần hóa học (Theo tiêu chuẩn JIS G4303)

Bảng so sánh này sẽ làm rõ sự khác biệt căn bản giữa hai mác thép:

Thành phần Ký hiệu Inox 420J1 (%) Inox 420J2 (%) Vai trò chính
Carbon C 0.16 - 0.25 0.26 - 0.40 Yếu tố quyết định độ cứng sau khi tôi luyện.
Crom Cr 12.0 - 14.0 12.0 - 14.0 Tạo lớp màng thụ động, quyết định khả năng "không gỉ".
Mangan Mn ≤ 1.00 ≤ 1.00 Chất khử oxy, tăng cường độ cứng.
Silic Si ≤ 1.00 ≤ 1.00 Tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa.
Phốt pho P ≤ 0.040 ≤ 0.040 Tạp chất (cần kiểm soát).
Lưu huỳnh S ≤ 0.030 ≤ 0.030 Tạp chất (cần kiểm soát).
Sắt Fe Còn lại Còn lại Thành phần chính của thép.

Tính chất cơ học (Giá trị tham khảo)

Tính chất cơ học của Inox 420 phụ thuộc rất lớn vào quá trình xử lý nhiệt.

Tính chất Trạng thái Ủ (Annealed) Trạng thái Tôi & Ram (Hardened & Tempered)
Độ bền kéo ~ 550 MPa 1200 - 1600 MPa (tăng đáng kể)
Giới hạn chảy ~ 350 MPa 1000 - 1350 MPa (tăng đáng kể)
Độ cứng (Rockwell) ~ 96 HRB Lên đến 50-55 HRC (Đây là giá trị quan trọng nhất)
Độ giãn dài ~ 20% ~ 8-15% (Giảm đi)

Lưu ý: Inox 420J2 có thể đạt đến độ cứng ở ngưỡng cao hơn 420J1 sau khi xử lý nhiệt.

Ưu Điểm Vượt Trội Của Tấm Inox 420J1 & 420J2

  1. Độ Cứng và Chống Mài Mòn Tuyệt Vời: Đây là ưu điểm số một. Sau khi tôi luyện, Inox 420J2 có thể đạt độ cứng lên tới 55 HRC, lý tưởng để làm lưỡi dao, khuôn dập và các chi tiết chịu ma sát liên tục.

  2. Giá Thành Hợp Lý: So với các loại thép làm dao chuyên dụng khác hoặc các mác inox Austenitic (như 304, 316), Inox 420 có giá thành cạnh tranh hơn nhiều do không chứa Niken.

  3. Khả Năng Chịu Lực Tốt: Với độ bền kéo cao sau khi xử lý nhiệt, nó phù hợp làm các chi tiết kết cấu chịu tải như trục, chốt.

  4. Bề Mặt Sáng Bóng: Có thể được đánh bóng để đạt được độ sáng bóng cao, tăng tính thẩm mỹ cho các sản phẩm như dao kéo cao cấp.

  5. Có Từ Tính: Đây vừa là đặc điểm, vừa có thể là ưu điểm trong các ứng dụng cần đến từ tính (ví dụ: thanh giữ dao nam châm).

Ứng Dụng Thực Tế

Sự khác biệt về hàm lượng carbon dẫn đến các ứng dụng chuyên biệt:

Ứng dụng của Inox 420J1:

  • Dao, muỗng, nĩa: Các bộ đồ ăn thông thường không yêu cầu độ sắc bén quá cao.

  • Lưỡi cắt cơ bản: Lưỡi dao rọc giấy, lưỡi cắt trong các thiết bị gia dụng.

  • Chi tiết máy: Các bộ phận cần độ cứng vừa phải và khả năng chống ăn mòn cơ bản.

Ứng dụng của Inox 420J2 (Ứng dụng chính và giá trị cao):

  • Dao bếp chuyên nghiệp: Dao đầu bếp, dao thái phi lê... đòi hỏi độ sắc bén và khả năng giữ cạnh lâu.

  • Dụng cụ phẫu thuật: Kéo, dao mổ, kẹp... cần độ cứng, độ sắc và khả năng khử trùng.

  • Dao công nghiệp: Lưỡi cắt trong máy xay thịt, máy cắt vải, dao băm nhựa.

  • Khuôn mẫu: Khuôn ép nhựa, khuôn dập nguội nhờ khả năng chống mài mòn cao.

  • Vòng bi, van, trục piston: Các chi tiết máy hoạt động trong môi trường ma sát lớn.

Lưu Ý Quan Trọng Khi Sử Dụng Và Gia Công

  1. Khả Năng Chống Ăn Mòn Có Giới Hạn: Đây là điểm cần lưu ý nhất. Inox 420 có khả năng chống ăn mòn kém hơn nhiều so với Inox 304. Nó chống gỉ tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, thực phẩm nhưng sẽ bị ăn mòn trong môi trường nước mặn hoặc hóa chất. Sản phẩm làm từ Inox 420 cần được lau khô sau khi sử dụng.

  2. Nhiệt Luyện Là Bắt Buộc: Để khai thác hết tiềm năng của Inox 420, quá trình tôi và ram là bắt buộc. Nếu không qua xử lý nhiệt, nó chỉ là một loại thép tương đối mềm.

  3. Khả Năng Hàn Kém: Do hàm lượng carbon cao, Inox 420 có xu hướng bị giòn và nứt sau khi hàn. Nếu cần hàn, phải có quy trình gia nhiệt trước và xử lý nhiệt sau hàn rất nghiêm ngặt. Vì vậy, nó hiếm khi được dùng trong các kết cấu hàn.

Lý do khách hàng tin chọn Baogang Steel.

Với sứ mệnh mang đến giải pháp thép toàn diện, Baogang Steel tự hào là đối tác đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về sắt thép nhờ những ưu điểm vượt trội:

  • Dịch vụ chuỗi cung ứng chuyên nghiệp: Là doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực thép, Baogang Steel sở hữu hệ thống dịch vụ quốc tế chuyên nghiệp từ gia công, sản xuất đến phân phối, cam kết đáp ứng đa dạng yêu cầu của khách hàng toàn cầu.

  • Đa dạng sản phẩm chất lượng cao: Từ thép cuộn, thép tấm, thép không gỉ, thép ống, thép hình…v.v.. đến các sản phẩm cơ khí, chúng tôi cung cấp vật liệu đạt chuẩn, tối ưu cho mọi công trình xây dựng và ngành công nghiệp.

  • Giải pháp "một cửa" tiện lợi: Khách hàng được trải nghiệm dịch vụ tích hợp trọn gói từ tư vấn, đặt hàng đến giao hàng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

  • Hỗ trợ khách hàng tận tâm: Đội ngũ chuyên nghiệp luôn sẵn sàng giải đáp qua hotline 0888.48.7777 hoặc email baogangsteelvn@gmail.com, đảm bảo mọi thắc mắc được xử lý nhanh chóng nhất.

  • Vị thế dẫn đầu tại Hải Phòng: Văn phòng đại diện tại thành phố Hải Phòng – trung tâm công nghiệp trọng điểm miền Bắc – giúp Baogang Steel tối ưu hóa logistics và dịch vụ.

Hãy đồng hành cùng Baogang Steel để nhận được sản phẩm chất lượng, dịch vụ tận tâm và giải pháp tối ưu cho mọi dự án!

Tư vấn sản phẩm

Sản phẩm liên quan
Tấm Inox 410
  • Tên gọi: Tấm Inox 410, Thép không gỉ 410, Thép Martensitic 410.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240 (Mỹ), JIS G4304 (Nhật Bản), EN 10088-2 (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Martensitic (Martensitic Stainless Steel) – Có khả năng hóa cứng bằng nhiệt luyện.
  • Mác thép tương đương: SUS410 (Nhật Bản), 1.4006 (Châu Âu - DIN), UNS S41000 (Mỹ)
  • Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Ứng dụng chính: Chế tạo van, bơm, trục máy, bu lông, ốc vít, tua bin, dao kéo thông thường.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox 430
  • Tên gọi: Tấm Inox 430, Thép không gỉ 430, Inox hít (do có từ tính).
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240 (Mỹ), JIS G4304 (Nhật Bản), EN 10088-2 (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Ferritic (Ferritic Stainless Steel).
  • Mác thép tương đương: SUS430 (Nhật Bản), 1.4016 (Châu Âu - DIN), UNS S43000 (Mỹ)
  • Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Ứng dụng chính: Đồ dùng nhà bếp (nồi, chảo, dao, muỗng, nĩa), thiết bị gia dụng (máy giặt, tủ lạnh, lò vi sóng), trang trí nội thất, chi tiết ô tô.

Giá:Liên hệ

Tấm Inox 409L
  • Tên gọi: Tấm Inox 409L, Tấm thép không gỉ 409L, Tấm thép Ferritic 409L.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240 (Mỹ), JIS G4304 (Nhật Bản), EN 10088-2 (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Ferritic (Ferritic Stainless Steel).
  • Mác thép: UNS S40903 (Mỹ), SUS409L (Nhật Bản), 1.4512 (Châu Âu - DIN)
  • Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Ứng dụng chính: Hệ thống ống xả ô tô, thiết bị nông nghiệp, bộ trao đổi nhiệt, vỏ lò nung, container.

Giá:Liên hệ

Cuộn Inox 409L
  • Tên gọi: Cuộn Inox 409L, Thép không gỉ 409L, Cuộn thép không gỉ Ferritic 409L.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A240 (Mỹ), JIS G4305 (Nhật Bản), EN 10088-2 (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Ferritic (Ferritic Stainless Steel).
  • Mác thép: UNS S40903 (Mỹ), SUS409L (Nhật Bản), 1.4512 (Châu Âu - DIN)
  • Xuất xứ: Trung Quốc.
  • Ứng dụng chính: Hệ thống ống xả ô tô, bộ giảm thanh, bộ chuyển đổi xúc tác, thiết bị nông nghiệp, bộ trao đổi nhiệt.

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat