Đồng Hành Cùng Sự Phát Triển Của Bạn!

Cuộn Tấm Inox

Tấm Inox 321
  • Tên gọi: Tấm Inox 321, Tấm thép không gỉ 321, Tấm SUS 321.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic được ổn định hóa bằng Titan.
  • Mác thép: 321 (ASTM A240), SUS 321 (JIS G4304), 1.4541 (EN 10088-2).
  • Xuất xứ: Trung Quốc...
  • Ứng dụng chính: Cổ góp ống xả máy bay, ống xả động cơ, khớp nối giãn nở, thiết bị xử lý hóa chất nhiệt độ cao, các bộ phận lò nung.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 317
  • Tên gọi: Tấm Inox 317/317L, Tấm thép không gỉ 317/317L, Tấm SUS 317/317L.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic chứa Molybden.
  • Mác thép: 317/317L (ASTM A240), SUS 317/317L (JIS G4304), 1.4449/1.4438 (EN).
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Thiết bị xử lý hóa chất, công nghiệp giấy và bột giấy, hệ thống khử lưu huỳnh trong khí thải (FGD), thiết bị ngưng tụ trong nhà máy điện, công nghiệp dệt nhuộm.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 310S
  • Tên gọi: Tấm Inox 310S, Tấm thép không gỉ chịu nhiệt 310S, Tấm SUS 310S.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu), DIN (Đức).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic chịu nhiệt cao.
  • Mác thép: 310S (ASTM A240), SUS 310S (JIS G4304), 1.4845 (EN 10095).
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Chế tạo các bộ phận lò nung, lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, giỏ nhiệt luyện, các chi tiết làm việc trong môi trường nhiệt độ cực cao (trên 1000°C).

Giá:Liên hệ

Dây đai inox 201 202
  • Tên gọi: Dây đai Inox 201 202, Stainless Steel Strip
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 201, SUS 202.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Đóng đai, siết kiện hàng nặng; buộc, cố định đường ống, biển báo, hộp công tơ điện, dây cáp viễn thông; gia cố các kết cấu trong xây dựng.

Giá:Liên hệ

Cuộn inox 201
  • Tên gọi: Thép cuộn Inox 201, Cuộn Inox 201, Inox 201 dạng cuộn.
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), GB (Trung Quốc), DIN (Đức).
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic.
  • Mác thép: SUS 201.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Indonesia...
  • Ứng dụng chính: Nguyên liệu cho các dây chuyền sản xuất ống, hộp; dập chi tiết hàng loạt; sản xuất đồ gia dụng, linh kiện công nghiệp.

Giá:Liên hệ

Tấm inox 201
  • Tên gọi: Thép tấm Inox 201, Tấm thép không gỉ SUS 201.
  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, GB, DIN, etc
  • Loại thép: Thép không gỉ Austenitic (Austenitic Stainless Steel).
  • Mác thép: SUS 201.
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Ứng dụng chính: Sản xuất đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, công nghiệp nhẹ, các kết cấu không yêu cầu khả năng chống ăn mòn quá cao.

Giá:Liên hệ

Liên hệ wiget Chat Zalo Messenger Chat